Khoan cấy thép bằng keo Hilti RE 100 theo tiêu chuẩn như thế nào là đảm bảo
Khoan cấy thép bản chất là quá trình neo cấy thép thêm thép mới vào bê tông như khoan cấy thép Sàn, thép Dầm, thép Cột, Ban công,...... Giúp đẩy nhanh tiến độ thi công trong công trường nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng
Khoan cấy thép thi công rất đơn giản và nhanh chóng nhưng vẫn đòi hỏi người thi công khoan cấy thép phải nắm rỗ sản phẩm, hiểu về quy trình thi công để đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình khoan cấy
Với các công trình xây dựng mới thì việc đặt chờ hệ thép chờ để liên kết với hệ Dầm – Sàn trong quá trình thi công gần như không đúng với vị trí yêu cầu. Do việc thả các lồng thép bị sai lệch 5-10cm tại công trường là rất phổ biến, khiến cho các thanh thép chờ không nằm đúng vị trí và dẫn đến sai lệch vị trí dầm sàn
Chính vì vậy việc thi công khoan cấy thép theo đúng tiêu chuẩn là rất quan trọng và cần thiết. Sau đây HILTI HÀ NỘI cung cấp cho bạn tiêu chuẩn cụ thể trong thi công khoan cấy thép
Với bảng tiêu chuẩn này các bạn hoàn toàn tính toán được lượng keo Hilti Re 100 mình sử dụng cho mỗi lỗ khoan, định mức keo cho mỗi tuýp và các đặc tính lực cũng như khoảng cách lắp đặt thép như thế nào cho đúng và đảm bảo tiêu chuẩn
Bảng thông số cấy thép chờ sử dụng hóa chất HILTI RE-100
Đường kính thép cấy (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu lỗ khoan (mm) |
Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm) | Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) |
Lực kéo chảy thép (KN) |
Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 14 | 100 | 125 | 78.5 | 31.4 | 37.6 |
12 | 16 | 120 | 150 | 113.0 | 45.2 | 55.5 |
14 | 18 | 140 | 170 | 153.9 | 61.6 | 69.7 |
16 | 20 | 160 | 190 | 201.0 | 80.4 | 92.4 |
18 | 22 | 180 | 220 | 254.3 | 101.7 | 114.4 |
20 | 25 | 200 | 245 | 314.0 | 125.6 | 144.4 |
22 | 28 | 220 | 270 | 379.9 | 152.0 | 178.0 |
25 | 30 | 250 | 310 | 490.6 | 196.3 | 216.7 |
28 | 35 | 280 | 350 | 615.4 | 246.2 | 283.1 |
32 | 40 | 320 | 400 | 803.8 | 321.5 | 369.8 |
40 | 50 | 400 | 500 | 1256.0 | 502.4 | 577.8 |
Bảng tiêu hao vật liệu keo HILTI RE-100
STT | Đường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu mũi khoan (mm) | Vật liệu tiêu hao(ml) |
1 | 6 | 10 | 60 | 4.608 |
2 | 8 | 12 | 80 | 7.68 |
3 | 10 | 14 | 100 | 11.52 |
4 | 12 | 16 | 120 | 16.128 |
5 | 14 | 18 | 140 | 21.504 |
6 | 16 | 20 | 160 | 27.648 |
7 | 18 | 22 | 180 | 34.56 |
8 | 20 | 25 | 200 | 54 |
9 | 22 | 28 | 220 | 109.824 |
10 | 25 | 30 | 250 | 139.2 |
11 | 28 | 35 | 280 | 172.032 |
12 | 32 | 40 | 320 | 221.184 |
13 | 36 | 44 | 360 | 276.48 |
14 | 40 | 50 | 400 | 337.92 |
Bảng thời gian đông kết keo HILTI-RE 100
Nhiệt độ (Độ C ) | Thời gian đông cứng (Phút ) | Thời gian đông cứng hoàn toàn (Giờ) |
5 | 150 | 20 - 40 |
20 | 30 | 6 – 12 |
30 | 20 | 4 – 8 |
40 | 12 | 2 – 4 |
Với bảng thông số tiêu chuẩn như trên quý khách hàng sẽ tính toán được định mức tiêu hao lượng keo Hilti RE 100 để đảm bảo chất lượng thi công. Quý khách hàng cần tư vấn thêm về sản phẩm cũng như thi công khoan cấy thép xin liên hệ Hotline: 0945 000 885 – Mr Thể hoặc Email: hiltihanoi@gmail.com